Chữ R với cách phát âm duy nhất

Chữ R chỉ có một cách phát âm là /r/ cho dù viết với một chữ R hay hai chữ R liền nhau (RR).

Chỉ có một lưu ý với chữ R đó là trong tiếng Anh giọng Mỹ, chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thì được phát âm khá rõ. Còn trong tiếng Anh giọng Anh thì chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thường không được phát âm rõ thành /r/ mà có xu hướng biến thành âm /ə/. Ví dụ chữ There, tiếng Anh giọng Mỹ sẽ nói là /ðer/, trong khi tiếng Anh giọng Anh phát âm là /ðeə/.

Dưới đây là ba khả năng kết hợp với các chữ cái khác của chữ R.

Chữ R thường được phát âm là /r/

1. cry /kraɪ/ (v) khóc

2. drum /drʌm/ (n) cái trống

3. dry /draɪ/ (v) làm khô

4. rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ

5. rabble /ˈræbl ̩/ (n) đám người lộn xộn

6. raccoon /rækˈuːn/ (n) gấu trúc Mỹ

7. race /reɪs/ (n) cuộc đua

8. rack /ræk/ (n) giá để đồ

9. racketeer /ˌrækəˈtɪr/ (n) kẻ tống tiền

10. railway /ˈreɪlweɪ/ (n) đường sắt

11. ramble /ˈræmbl ̩/ (n) cuộc dạo chơi

12. reaction /riˈækʃən/ (n) phản ứng

13. really /ˈrɪ:əli/ (adv) thực sự

14. register /ˈredʒɪstər/ (v) đăng ký

15. right /raɪt/ (adj) đúng

16. road /rəʊd/ (n) con đường

17. roar/rɔːr/ (v) gầm

18. rocket /ˈrɑːkɪt/ (n) tên lửa

19. rude /ruːd/ (adj) thô lỗ

20. run /rʌn/ (v) chạy

Hai chữ RR vẫn được phát âm là/r/

1. arraign /əˈreɪn/ (v) buộc tội, tố cáo

2. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp

3. arrest /əˈrest/ (v) bắt giữ

4. arrive /əˈraɪv/ (v) đến

5. arrow /ˈerəʊ/ (n) mũi tên

6. barrel /ˈbærəl/ (n) cái thùng

7. barren /ˈbærən/ (adj) cằn cỗi

8. borrow /ˈbɑːrəʊ/ (v) mượn

9. carriage /ˈkerɪdʒ/ (n) xe ngựa

10. cherry /ˈtʃeri/ (n) quả cherry

11. correct /kəˈrekt/ (adj) đúng

12. corrosion /kəˈrəʊʒən/ (n) sự xói mòn

13. derrick /ˈderɪk/ (n) cần trục to

14. embarrass /ɪmˈberəs/ (v) làm cho bối rối

15. ferry /ˈferi/ (n) phà

16. Jerry /ˈdʒeri/ (n) tên người

17. lorry /ˈlɔːri/ (n) xe tải

18. marry /ˈmeri/ (v) kết hôn

19. merry /ˈmeri/ (adj) vui vẻ

20. narrative /ˈnærətɪv/ (n) bài tường thuật

Khi chữ R được theo sau bởi một phụ âm hoặc nguyên âm e câm hoặc khi chữ R đứng cuối từ thì phát âm là /r/. Đặc biệt là trong giọng Mỹ, chữ R trong trường hợp này được phát âm rất rõ.

1. airport /ˈerpɔːrt/ (n) sân bay

2. beer /bɪr/ (n) bia

3. depart /dɪˈpɑːrt/ (v) khởi hành

4. four /fɔːr/ (n) số bốn

5. more /mɔːr/ (adv) hơn nữa

6. order /ˈɔːrdər/ (v) gọi món ăn

7. storm /stɔːrm/ (n) cơn bão

8. supermarket /ˈsuːpərˌmɑːrkɪt/ (n) siêu thị

9. sure /ʃʊr/ (adj) chắc chắn

10. worse /wɜːrs/ (adv) tồi hơn

Exceptions (Ngoạilệ)

1. thawing/θɑːriŋ/sự tan băng tuyết

CHỮ N ĐƯỢC PHÁT ÂM THẾ NÀO TRONG TIẾNG ANH

Thông thường người ta nghĩ chữ N chỉ có thể phát âm là /n/, nhưng trong thực tế thì không hẳn như vậy, khi mà N có thể được phát âm là /ŋ/ và cũng có thể câm.

Chữ N có 3 khả năng phát âm trong tiếng Anh, tùy theo chữ viết liền trước và liền sau nó là gì.

Thứ nhất, N được phát âm là /n/ dù được viết với một chữ N hay hai chữ N (nn) liền nhau; hoặc ngay cả khi theo sau N là chữ E (NE) thì chúng vẫn được phát âm là /n/.

Thứ hai, N có thể được phát âm là /ŋ/ khi nó kết hợp với chữ viết mà tạo ra âm /k/, vì khi đó nó bị đồng hóa. Bạn thử phát âm âm /k/ và /ŋ/ thì sẽ thấy chúng có cùng một vị trí lưỡi là cuối lưỡi. Việc phát âm âm /n/ rồi lướt sang /k/ sẽ khiến người ta phải nhấc lưỡi hai lần. Do đó khi nói nhanh, N đứng cạnh những chữ tạo ra âm /k/ thì N sẽ được phát âm là /ŋ/, âm /k/ sẽ đồng hóa N đứng trước nó.

Và thứ ba là chữ N sẽ câm khi đứng sau chữ M như đã phân tích ở bài viết về chữ M.

Các ví dụ dưới đây sẽ cho bạn cái nhìn rõ hơn về chữ N trong tiếng Anh với 3 khả năng phát âm.

Chữ N (và – NE ở cuối từ) được phát âm là/n/

1. airplane /ˈerpleɪn/ (n) máy bay

2. cane /keɪn/ (n) câytrúc

3. green /griːn/ (adj) xanh lá cây

4. information /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (n) thông tin

5. injection /ɪnˈdʒekʃən/ (n) sự tiêm

6. lane /leɪn/ (n) lànđường

7. onion /ˈʌnjən/ (n) củ hành tây

8. online /ˈɑːnlaɪn/ (adj) trực tuyến

Chữ N được phát âm là /ŋ/ nếu sau nó làn hững chữ có phát âm là /k/ như c, k, q.

Thực chất đây là quá trình đồng hóa âm, khi mà /ŋ/ và /k/ có cùng vị tríl ưỡi, nên âm /n/ sẽ chuyển thành/ ŋ/ khi nó đứng liền với âm /k/.

1. anchorage /ˈæŋkərɪdʒ/ (n) sự thả neo

2. anchorman /ˈæŋkəmæn/ (n) người dẫn chương trình

3. pinkness /ˈpɪŋknəs/ (n) hoa cẩm chướng

4. shrink /ʃrɪŋk/ (v) co rút lại

5. sink /sɪŋk/ (n) bồn rửa bát

6. think /θɪŋk/ (v) suy nghĩ

7. twinkling /ˈtwɪŋklɪŋ/ (n) sự lấp lánh

8. banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n) đại tiệc

9. conquer/ˈkɑːŋkər/ (v) xâm chiếm

10. anxiously /ˈæŋkʃəsli/ (adv) lo lắng

Những từ có 2 chữ N (nn) thì phát âm vẫn chỉ là /n/

1. bunny /ˈbʌni/ (n) con thỏ

2. cannon /ˈkænən/ (n) súng đại bác

3. manner /ˈmænər/ (n) cách thức

4. mannish /ˈmænɪʃ/ (adj) giống đàn ông (chỉ đàn bà)

5. nanny /ˈnæni/ (n) người giữ trẻ

6. nunnery /ˈnʌnəri/ (n) nữ tu viện

7. sinner /ˈsɪnər/ (n) người có tội

8. stunningly /ˈstʌnɪŋli/ (adv) tuyệt vời, lộng lẫy

9. tennis /ˈtenɪs/ (n) môn quần vợt

10. winner /ˈwɪnər/ (n) người chiến thắng

Khi n đứng sau m (-mn-) và ở cuối từ thì n sẽ bị câm, chỉ phát âm chữ m

1. column /ˈkɑːləm/ (n) cột, trụ

2. condemn /kənˈdem/ (v) kết án, kết tội

Hai cách phát âm chữ L trong tiếng Anh

Chữ L tưởng như chỉ có một cách phát âm duy nhất là /l/, nhưng sự thực là có 2 cách phát âm.

Đó là ngoài cách phát âm phổ biến là /l/, chữ L còn bị câm (không được phát âm) trong một số từ cá biệt.

Khi phát âm những từ có chữ L đứng cuối cùng, bạn cần lưu ý phát âm rõ chữ L bằng cách chạm đầu lưỡi vào mặt sau của răng trên. Đây là điều khá khó với người Việt học tiếng Anh vì chúng ta không bao giờ gặp chữ L đứng cuối cùng của một từ vựng trong tiếng Việt, mà chỉ gặp chữ N đứng cuối.

Chính vì vậy khi phát âm chúng ta thường bỏ qua âm L ở cuối từ trong tiếng Anh. Và đây là lỗi đáng tiếc, đặc biệt là trong giọng Mỹ, phát âm rõ chữ L sẽ tạo ra sự ảnh hưởng tới các âm gần nó, giúp cho việc phát âm tiếng Anh trở nên gần với giọng bản ngữ hơn, xóa đi nhược điểm phát âm tiếng Anh theo kiểu “tiếng Việt” mà nhiều người thường mắc phải.

Chữ L không khó để phân biệt cách phát âm, nhưng âm /l/ rất đáng đầu tư công sức để luyện tập, đặc biệt là với những từ có L là âm cuối.

Chữ L được phát âm là /l/

1. fallacy /ˈfæləsi/ (n) ý kiến sai lầm

2. lack /læk/ (n) sự thiếu

3. learn /lɜːrn/ (v) học, nghiên cứu

4. library /ˈlaɪbreri/ (n) thư viện

5. listen /ˈlɪsən/ (v) nghe

6. look /lʊk/ (v) nhìn

7. school /skuːl/ (n) trường học

8. shallow /ˈʃæləʊ/ (adj) nông, không sâu

9. simple /ˈsɪmpl/ (adj) đơn giản

10. yellow /ˈjeləʊ/ (n) màu vàng

Đôi khi, chữ L không được phát âm, gọi là “phụ âm câm”

1. calm /kɑːm/ (a) bình tĩnh

2. half /hæf/ (n) một nửa

3. palm /pɑːm/ (n) lòng bàn tay

4. stalk /stɔːk/ (v) lén theo

5. talk /tɔːk/ (v) nói chuyện

6. walk /wɔːk/ (v) đi bộ

Cách phát âm chữ M trong tiếng Anh

Chữ M là một chữ dễ phát âm trong tiếng Anh. Vì cơ bản chữ M được phát âm là /m/.

Nhưng điểm thú vị là khi M đứng trước các chữ B và N thì các chữ B và N hầu như không được phát âm, mà người ta chỉ phát âm chữ M. Ví dụ như Autumn, Comb, thì chữ N và B đều câm khi theo sau M. Chỉ khi chữ N và B là chữ cái bắt đầu của âm tiết mới thì N và B mới được phát âm rõ ràng dù đứng sau M.

Các bạn tham khảo và thực hành theo các từ vựng có chứa M dưới đây:

Chữ M được phát âm là /m/ khi nó được viết là m, hoặc khi nó đứng trước b, n

1. autumn /ˈɔːtəm/ (n) mùa thu

2. charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ (adj) đẹp, duyên dáng

3. column /ˈkɑːləm/ (n) cột

4. comb /koʊm/ (n) cái lược

5. combine /kəmˈbaɪn/ (v) kết hợp

6. comedy /ˈkɑːmədi/ (n) hài kịch

7. family /ˈfæməli/ (n) gia đình

8. hymn /hɪm/ (n) bài thánh ca

9. imbue /ɪmˈbjuː/ (v) nhuộm

10. immature /ɪməˈtʊr/ (adj) non nớt

11. immigration /ɪmɪˈgreɪʃən/ (n) dân nhập cư

12. maybe /ˈmeɪbi/ (adv) có thể

13. mom /mɑːm/ (n) mẹ

14. mommy /ˈmɑːmi/ (n) mẹ

15. name /neɪm/ (n) tên

16. remember /rɪˈmembər/ (v) nhớ

17. small /smɑːl/ (adj) nhỏ

18. summer /ˈsʌmər/ (n) mùa hè

19. time /taɪm/ (n) thời gian

20. tomorrow /təˈmɔːrəʊ/ (n) ngày mai

21. yummy /ˈjʌmi/ (adj) ngon

Exceptions (Ngoại lệ)

mnemonic /nɪˈmɒnɪk/ (adj) thuộc về trí nhớ

Các cách phát âm chữ K trong tiếng Anh

Thường thì chữ K được phát âm là /k/, đặc biệt là khi đứng đầu một từ vựng, hoặc đứng sau chữ S.

Nhưng không phải chỉ có chữ K mới được phát âm là /k/, mà như đã phân tích ở bài viết với chữ C, trong rất nhiều trường hợp cũng được phát âm là /k/.

Ngược lại, không phải lúc nào chữ K cũng được phát âm là /k/, mà khi K đứng trước N trong tiếng Anh (KN) thì chữ K lại bị câm. Cụ thể có 5 khả năng kết hợp chữ viết để phát âm với chữ K và âm /k/ như sau:

Chữ K thường được phát âm là /k/ khi đứng đầu một từ hoặc khi đứng sau S

1. kale /keɪl/ (n) cải xoăn

2. kangaroo /ˌkæŋgəˈruː/ (n) con kangaroo

3. karate /kəˈrɑːti/ (n) môn karate

4. keep /kiːp/ (v) giữ gìn

5. key /kiː/ (n) chìa khóa

6. kick /kɪk/ (v) đá

7. kidney /ˈkɪdni/ (n) thận

8. kill /kɪl/ (v) giết

9. kind /kaɪnd/ (adj) tử tế

10. kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːrtən/ (n) trường mẫu giáo

11. kudos /ˈkuːdɑːs/ (slang) tiếng tăm

12. kumquat /ˈkʌmkwɑːt/ (n) quả quất

13. skill /skɪl/ (n) kỹ năng

14. skim /skɪm/ (v) lướt qua

15. skin /skɪn/ (n) da

Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là C trong các từ

1. call /kɔːl/ (v) gọi

2. can /kæn/ (modal verb) có thể

3. claim /kleɪm/ (v) công bố

4. coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên

5. coal /kəʊl/ (n) than đá

6. coastal /ˈkəʊstəl/ (adj) thuộc bờ biển

7. come /kʌm/ (v) đến

8. cook /kʊk/ (v) nấu

9. cool /kuːl/ (adj) mát

10. count /kaʊnt/ (v) đếm

11. cubic /ˈkjuːbɪk/ (adj) khối lập phương

12. cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n) dưa chuột

13. cut /kʌt/ (v) cắt

14. cutback /ˈkʌtbæk/ (v) pha loãng

15. cute /kjuːt/ (adj) dễ thương

Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là CC trong các từ (khi sau CC là các nguyên âm, trừ E)

1. acclaim /əˈkleɪm/ (v) hoan hô

2. accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ (v) điều tiết

3. accommodation /əˌkɑːməˈdeɪʃən/ (n) chỗ ở

4. accompany /əˈkʌmpəni/ (v) kèm theo

5. accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ (v) hoàn thành

6. account /əˈkaʊnt/ (n) tài khoản

7. accurate /ˈækjʊrət/ (adj) chính xác

8. hiccup /ˈhɪkʌp/ (v) nấc

9. occupation /ˌɑːkjʊˈpeɪʃən/ (n) nghề nghiệp

10. occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra

Chữ K thường được phát âm là /k/ khi được viết là CK trong các từ

1. amuck /əˈmʌk/ (adv) như một người điên cuồng

2. attack /əˈtæk/ (v) tấn công

3. back /bæk/ ( adv) trở lại

4. backbench /ˌbækˈbentʃ/ (n) chỗ ngồi cho thành viên không quan trọng trong nghị viện Anh

5. bucket /ˈbʌkɪt/ (n) chậu

6. check /tʃek/ (v) kiểm tra

7. chick /tʃɪk/ (n) gà con

8. deck /dek/ (n) boong tàu

9. kick /kɪk/ (v) đá

10. lock /lɑːk/ (v) khóa

11. package /ˈpækɪdʒ/ (n) bưu kiện

12. stock /stɑːk/ (n) kho dự trữ

Chữ K thường câm khi đứng đầu mỗi từ mà theo sau nó là âm N

1. knack /næk/ (n) sự thành thạo/có tay nghề

2. knapsack /ˈnæpsæk/ (n) ba lô

3. knave /neɪv/ (n) kẻ bất lương

4. knead /niːd/ (v) nhào trộn

5. knee /niː/ (n) đầu gối

6. kneel /niːl/ (v) quỳ

7. knell /nel/ (n) điểm tận số

8. knife /naɪf/ (n) dao

9. knight /naɪt/ (n) hiệp sĩ

10. knit /nɪt/ (v) đan

11. knob /nɑːb/ (n) quả đấm (ở cửa)

12. knock /nɑːk/ (v) gõ

13. know /nəʊ/ (v) biết

14. knowledge /ˈnɑːlɪdʒ/ (n) kiến thức

15. knuckle /ˈnʌkl ̩/ (n) khớp đốt ngón tay

Cách phát âm chữ J trong tiếng Anh

Chữ J có ít biến thể phát âm nhất trong tiếng Anh, chủ yếu được phát âm là /dʒ/. Trong một số rất hiếm trường hợp từ vay mượn thì thì chữ J mới có cách phát âm là /j/ hoặc /ʒ/.

Chính vì vậy, bạn có thể tự tin đọc J trong hầu hết mọi trường hợp. Cụ thể như sau:

Chữ J thường được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng đầu một từ

1. jade /dʒeɪd/ (n) ngọc bích

2. jail /dʒeɪl/ (n) nhà tù

3. jam /dʒæm/ (n) mứt

4. janitor /ˈdʒænɪtər/ (n) nhân viên dọn vệ sinh

5. jar /dʒɑːr/ (n) cái lọ

6. jaw /dʒɔː/ (n) quai hàm

7. jealous /ˈdʒeləs/ (adj) ghen tị

8. jeep /dʒiːp/ (n) xe jip

9. jelly /ˈdʒeli/ (n) thạch

10. join /dʒɔɪn/ (v) tham gia

11. joke /dʒəʊk/ (n) chuyện đùa

12. journal /ˈdʒɜːrnəl/ (n) báo hàng ngày

13. jubilant /ˈdʒuːbɪlənt/ (adj) vui sướng, mừng rỡ

14. judge /dʒʌdʒ/ (n) thẩm phán

15. judicial /dʒuːˈdɪʃəl/ (adj) thuộc tòa án

16. judicious /dʒuːˈdɪʃəs/ (adj) sáng suốt

17. juicy /ˈdʒuːsi/ (adj) mọng nước

18. July /dʒʊˈlaɪ/ (n) tháng 7

19. jump /dʒʌmp/ (v) nhảy

Trong một vài từ có nguồn gốc nước ngoài, chữ J được phát âm là /j/ hoặc /ʒ /

1. jabot /žæ”bə|/ ( nguồn gốc tiếng Pháp) (n) ren (ở viền áo)

2. hallelujah /ˌhælɪˈluːjə/ (n) bài hát ca ngợi Chúa

3 khả năng phát âm chữ H trong tiếng Anh

Âm /h/ được coi là âm nửa nguyên âm, nửa phụ âm, nên chữ H dù bắt đầu của một từ vựng nhưng rất nhiều khi không được phát âm.

Tuy không có nguyên tắc cụ thể cho chữ H khi nào thì câm và khi nào thì được phát âm rõ ràng, nhưng số lượng từ vựng bắt đầu bằng chữ H mà phát âm với chữ H câm không nhiều, nên căn bản là người học tiếng Anh có thể lưu tâm và học thuộc được chúng. Còn phần lớn các từ vựng có chữ H, thì chữ H được phát âm là /h/, và ngay cả cặp phụ âm WH thì khi gặp nguyên âm O theo sau nó, tức là WH + O, chữ WH cũng được phát âm là /h/.

Chữ H được phát âm là /h/

1. hammer /ˈhæmər/ (adj) cái búa

2. hazard /ˈhæzərd/ (n) mối nguy hiểm

3. hazy /ˈheɪzi/ (adj) mù mịt

4. heap /hiːp/ (n) đống

5. heat /hiːt/ (n) sức nóng

6. heel /hiːl/ (n) gót chân

7. hike /haɪk/ (v) đi bộ đường dài

8. hill /hɪl/ (n) đồi

9. holiday /ˈhɑːlɪdeɪ/ (n) ngày nghỉ

10. hook /hʊk/ (n) lưỡi câu

Chữ WH được phát âm là /w/, nhưng phần lớn chữ WH + O sẽ được phát âm là /h/

1. who /huː/ (pron)

2. whole /həʊl/ (n) toàn bộ

3. wholefood /ˈhəʊlfuːd/ (n) thức ăn nguyên chất

4. wholehearted /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/ (adj) toàn tâm toàn ý

5. wholenumber /həʊlˈnʌmbər/ (n) số nguyên

6. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n) sự bán buôn

7. wholesome /ˈhəʊlsəm/ (adj) lành mạnh

8. whom /huːm/ (pron)

9. whose /huːz/ (pron) của ai

Chữ H cũng có thể không được phát âm, nó gọi là “ phụ âm câm”

1. honest /ˈɑːnɪst/ (adj) trung thực

2. honor /ˈɑːnər/ (n) danh dự

3. honorable /ˈɑːnərəbl/ (adj) danh giá

4. honorary /ˈɑːnəreri/ (adj) được trao như một danh dự

5. honorific /ˌɑːnəˈrɪfk/ (adj) kính cẩn

6. hourglass /ˈaʊrglæs/ (n) đồng hồ cát

Chú ý: Những nguyên tắc trên chỉ đúng với phần lớn các trường hợp chứ không thể áp dụng với 100% các từ vựng tiếng Anh có chứa chữ H.

Chữ G phát âm tiếng Anh như thế nào

Không khó khi phát âm trong tiếng Anh, chữ G chỉ tạo ra 2 khả năng phát âm là /g/ và /dʒ/.

Thông thường G được phát âm là /g/ như ở các ví dụ dưới đây. Nhưng khi G gặp nguyên âm E thì cặp chữ GE thường được phát âm là /dʒ/. Và trong một số từ vựng thì G lại câm. Cụ thể G được phát âm theo 5 cách dưới đây.

Chữ G thường được đọc là /g/ khi đứng đầu một từ

1. gain /geɪn/ (v) đạt được

2. galactic /gəˈlæktɪk/ (a) cực kỳ lớn

3. gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) chơi cờ bạc

4. gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) đánh bạc

5. game /geɪm/ (n) trò chơi

6. gas /gæs/ (n) khí đốt

7. gear /gɪr/ (n) thiết bị

8. geek /giːk/ (n) kẻ mọt sách

9. get /get/ (v) đạt được

10. girl /gɜːrl/ (n) con gái

11. go /gəʊ/ (v) đi

12. goal /gəʊl/ (n) mục tiêu

13. goat /gəʊt/ (n) con dê

14. gold /gəʊld/ (n) vàng

15. groom /gruːm/ (n) chú rể

16. guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm

17. guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm

18. guard /gɑːrd/ (v) bảo vệ

19. guideline /ˈgaɪdlaɪn/ (n) hướng dẫn

20. gun /gʌn/ (n) súng

Chữ G đôi khi cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ en

1. agency /ˈeɪdʒəntsi/ (n) chi nhánh

2. collagen /ˈkɑːlədʒən/ (n) chất tạo keo

3. diligence /ˈdɪlɪdʒənts/ (n) sự cần cù

4. gender /ˈdʒendər/ (n) giới tính

5. gene /dʒiːn/ (n) gen

6. general /ˈdʒenərəl/ (a) chung chung

7. generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/ (n) thế hệ

8. genesis /ˈdʒenəsɪs/ (n) căn nguyên, nguồn gốc

9. genius /ˈdʒiːniəs/ (n) thiên tài

10. gentle /ˈdʒentl ̩/ (a) lịch thiệp

Chữ G thường được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ e trong nhóm các từ có đuôi age

1. advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) lợi ích

2. age /eɪdʒ/ (n) tuổi

3. average /ˈævərɪdʒ/ (n) trung bình

4. baggage /ˈbægɪdʒ/ (n) hành lý

5. blockage /ˈblɑːkɪdʒ/ (n) sự bao vây

6. courage /ˈkɜːrɪdʒ/ (n) lòng dũng cảm

7. manage /ˈmænɪdʒ/ (v) quản lý

8. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n) tỉ lệ phần trăm

9. shortage /ˈʃɔːrtɪdʒ/ (n) sự thiếu hụt

10. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) sự cổ điển

Exceptions (Ngoại lệ)

garage /gəˈrɑːʒ/ (n) gara để xe

Chữ G cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước y hoặc trong dge

1. allergy /ˈælədʒi/ (n) sự dị ứng

2. analogy /əˈnælədʒi/ (n) sự tương tự, giống nhau

3. apology /əˈpɑːlədʒi/ (n) lời xin lỗi

4. badge /bædʒ/ (n) phù hiệu, quân hàm

5. biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n) sinh học

6. dodge /dɑːdʒ/ (n) động tác chạy lắt léo

7. edge /edʒ/ (n) lưỡi (dao)

8. elegy /ˈelədʒi/ (n) khúc bi thương

9. energy /ˈenədʒi/ (n) năng lượng

10. fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh

Chữ G bị câm khi đứng trước m, n ở đầu hoặc cuối một từ

1. align /əˈlaɪn/ (v) sắp cho thẳng hàng

2. campaign /kæmˈpeɪn/ (n) chiến dịch

3. cologne /kəˈləʊn/ (n) nước hoa

4. design /dɪˈzaɪn/ (v) thiết kế

5. foreigner /ˈfɔːrənər/ (n) người nước ngoài

6. gnat /næt/ (n) sự nghiến răng

7. gnocchi /ˈnjɑːki/ (n) món pasta khoai tây

8. phlegm /flem/ (n) sự lạnh lùng

9. reign /reɪn/ (v) trị vì

10. sign /saɪn/ (v) ký

Chữ F được phát âm như thế nào trong tiếng Anh

Trong hầu hết trường hợp, chữ F dù là viết với một chữ hay hai chữ F (FF) đều được phát âm là /f/.

Chỉ ngoại trừ trường hợp chữ F trong giới từ OF được phát âm là /v/ mà thôi. Chữ PH trong tiếng Anh cũng được phát âm là /f/.

Các cách phát âm cụ thể của chữ F trong tiếng Anh kèm theo các ví dụ như sau:

F hoặc FF được phát âm là /f/

1. affair /əˈfer/ (n) chuyện yêu đương

2. effective /ɪˈfektɪv/ (adj) có hiệu quả

3. fabulous /ˈfæbjʊləs/ (adj) tuyệt vời

4. facebook /ˈfeɪsbʊk/ (n) tên một trang mạng xã hội

5. factory /ˈfæktəri/ (n) nhà máy

6. fiction /ˈfɪkʃən/ (n) điều hư cấu

7. food /fuːd/ (n) lương thực

8. offence /əˈfents/ (n) sự phạm tội

9. staff /stæf/ (adj) nhân viên

10. stiff /ˈstɪf/ (adj) cứng

Chữ F được phát âm thành /v/ riêng với chữ OF

Chữ PH được phát âm là /f/

1. geography /dʒiˈɒgrəfi/ (n) địa lý

2. hieroglyph /ˌhaɪərəˈglɪf/ (n) mật mã

3. homophone /ˈhɑːməfəʊn/ (n) đồng âm

4. pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n) hiệu thuốc

5. philosophy /fɪˈlɑːsəfi/ (n) triết học

6. phone /fəʊn/ (n) điện thoại

7. phonetics /fəʊˈnetɪks/ (n) ngữ âm học

8. photocopy /ˈfəʊtəʊkɒpi/ (n) máy phôtô

Lưu ý: Những nguyên tắc suy luận từ chữ viết đến âm thanh (spelling to sound) được viết trong chuỗi bài này đúng với hầu hết mọi từ vựng tiếng Anh, nhưng không áp dụng được với từ vay mượn từ ngôn ngữ khác trong tiếng Anh.

CHỮ e ĐƯỢC PHÁT ÂM THẾ NÀO TRONG TIẾNG ANH

Chữ E cũng như các nguyên âm khác trong tiếng Anh luôn có nhiều biến thể phát âm khá phức tạp.

Thông thường E được phát âm là /e/ hoặc /ɪ/, nhưng khi ghép với các nguyên âm khác thì E sẽ được phát âm khác đi, ví dụ khi E đứng trước các chữ e, i, a, y thì lại được phát âm là /i:/ chẳng hạn. Dưới đây là 8 cách phát âm thường gặp của chữ E trong tiếng Anh.

Chữ E thường được đọc là /e/

1. beg /beg/ (v) van xin

2. bell /bel/ (n) chuông

3. check /tʃek/ (n) hóa đơn

4. dress /dres/ (n) cái váy

5. everyone /ˈevriwʌn/ (n) mọi người

6. ketchup /ˈketʃʌp/ (n) nước sốt cà chua

7. lender /ˈlendər/ (n) người cho vay

8. men /men/ (n) những người đàn ông

9. mess /mes/ (n) sự bừa bộn

10. met /met/ (v) gặp (quá khứ của meet)

11. neck /nek/ (n) cổ

12. net /net/ (n) lưới

13. sketch /sketʃ/ (n) phác họa

14. step /step/ (n) bước

15. stress /stres/ (n) áp lực

16. ten /ten/ (n) số 10

17. twelve /twelv/ (n) số 12

Chữ E được đọc là /i:/ khi nó đứng trước các chữ cái e, i, a, y

1. conceive /kənˈsiːv/ (v) bày tỏ

2. deceive /dɪˈsiːv/ (v) lừa dối

3. free /fri:/ (adj) miễn phí

4. key /ki:/ (n) chìa khóa

5. knee /ni:/ (n) đầu gối

6. please /pli:z/ (v) làm ơn

7. receive /rɪˈsiːv/ (v) nhận

8. tea /ti:/ (n) trà

9. tease /ti:z/ (v) trêu ghẹo

10. tee /ti:/ (n) điểm phát bóng (trong môn golf)

11. three /θriː/ (n) số 3

12. tree /tri:/ (n) cái cây

Exceptions (Ngoại lệ)

1. early /ˈɜːrli/ (adj) sớm

2. earn /ɜːn/ (v) kiếm

3. pearl /pɜːl/ (n) ngọc trai

Chữ E được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r

1. deserve /dɪˈzɜːrv/ (v) xứng đáng

2. her /hɜ:r/ (det) cô ấy

3. merge /mɜːrdʒ/ (v) kết hợp, sáp nhập

4. per /pɜːr/ (prep) mỗi

5. personnel /ˌpɜːrsənˈel/ (n) nhân sự

6. purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua sắm

7. serve /sɜ:rv/ (v) phục vụ

8. service /ˈsɜːrvɪs/ (n) dich vụ

9. term /tɜ:rm/ (n) điều khoản, học kỳ

10. terminate /ˈtɜːrmɪneɪt/ (v) chấm dứt, kết thúc

Chữ E được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước ak, at, i, y

1. break /breɪk/ (n) giờ nghỉ giải lao

2. convey /kənˈveɪ/ (v) chuyên chở

3. great /greɪt/ (a) tuyệt vời

4. hey /heɪ/ (thán từ) này, chào

5. steak /steɪk/ (n) thịt bò bít tết

6. survey /ˈsɜːrveɪ/ (n) cuộc khảo sát

7. veil /veɪl/ (n) mạng che mặt

Chữ E được đọc là /er/ khi nó đứng trước ar

1. bear /ber/ (n) con gấu

2. pear /per/ (n) quả lê

3. swear /swer/ (v) thề

4. tear /ter/ (v) xé toạc

Chữ E được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước u, w

1. feudal /ˈfjuːdəl/ (adj) phong kiến

2. few /fju:/ (a) một vài

3. mew /mju:/ (n) tiếng mèo kêu

4. phew /fju:/ (thán từ) chao ôi, kinh quá (dùng để diễn tả sự ngạc nhiên hoặc khi bạn mệt mỏi)

Chữ E còn được đọc là /u:/ khi nó đứng trước u, w

1. chew /tʃuː/ (v) nhai

2. flew /flu:/ (v) bay (quá khứ của Fly)

3. neutral /ˈnuːtrəl/ (adj) trung lập

4. new /nuː/ (adj) mới

5. rheumatism /ˈruːmətɪzəm/ (n) bệnh thấp khớp

Một số trường hợp đặc biệt

1. Europe /ˈjʊrəp/ (n) châu Âu

2. lieutenant /luːtenənt/ (n) trung úy

3. sew /səʊ/ (v) may vá